559,900,000đ
559,900,000đ
Giảm 0%
Suzuki Swift GLX 2023 thương hiệu làm nên độ đẳng cấp cho sản phẩm.
Suzuki Swift GLX 2023 với những điều tuyệt vời mà xe mang lại hy vọng chúng tôi có thể giúp bạn sở hữu được một chiếc xe hoàn hảo và ưng ý cho mình
Bạn sẽ không cưỡng lại mong muốn khởi động xe ngay lập tức, nhờ thiết kế “hướng đến người lái” được thực hiện một cách tỉ mỉ. Như một chiếc xe đua, với vô lăng hình chữ D, hàng ghế trước ôm sát người ngồi và bảng điều khiển trung tâm nghiêng về phía người lái giúp tạo nên một không gian lái chất lượng cao hơn, thể thao hơn, như một khối thống nhất giữa xe và người lái.
Hai đồng hồ chính được viền crôm sang trọng, những tính năng nổi bật được thể hiện bằng màu đỏ và trắng. Nhấn mạnh thiết kế thể thao, dễ nhìn với cụm đồng hồ chính hiển thị nhiệt độ và mức nhiên liệu, mang đến phong cách như một chiếc đồng hồ thể thao thực thụ. Màn hình LCD hiển thị đa thông tin nằm ở vị trí trung tâm của cụm đồng hồ để thông báo cho người lái xe những dữ liệu chính xác và dễ hiểu về trạng thái và hoạt động của chiếc xe.
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) giữ cho chiếc xe di chuyển với tốc độ được thiết lập bởi người lái và khiến cho việc lái xe đường dài trở nên dễ dàng hơn.
Apple CarPlay, Android Auto có kết nối USB, AUX, Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Các phím chức năng tích hợp trên vô lăng như thoại rảnh tay và điều chỉnh âm lượng giúp tăng tính tiện nghi và an toàn cho người lái.
Điểm mới ở khoang nội thất với màu sắc trang trí mạ bạc trên nền đen chủ đạo giúp khoang nội thất New Swift 2021 mới mẻ và nổi bật, thanh lịch hơn và không kém phần tinh tế. Bên cạnh đó, cụm đồng hồ có thiết kế thời trang và cá tính với các màu đỏ và trắng nổi bật, các thông tin được sắp xếp khoa học giúp người dùng dễ dàng quan sát. Ngoài ra, chế độ khởi động bằng nút bấm, tay lái hình chữ D thể thao có gật gù và ghế lái có chức năng điều chỉnh độ cao cũng là những chi tiết đáng giá, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
New Swift 2021 mới có khoang hành lý rộng rãi và tiện dụng hơn, hàng ghế sau có thể gập rời từng ghế giúp bạn sắp xếp hành lý vừa vặn. Khoảng cách từ đầu người ngồi đến trần xe khá thoải mái nhờ vị trí ngồi thấp và xe cũng được bố trí nhiều ngăn để đồ tiện ích
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 3.845 x 1.735 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở | ||
Trước | mm | 1.520 |
Sau | mm | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Dung tích bình xăng | lít | 37 |
Dung tích khoang hành lý | ||
Tối đa | lít | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 556 |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 242 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 61/6.000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 113/4.200 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | L/100KM | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 4,40 / 5,19 / 6,58 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 | |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | ||
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | ||
Số lùi | 3,771 | |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185/55R16 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 |
Các trang thiết bị chính | GLX |
---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | Mâm đúc hợp kim mài bóng |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép |
Các trang thiết bị chính | GLX |
---|---|
Đèn pha | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | LED |
Đèn LED ban ngày | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Các trang thiết bị chính | GLX |
---|---|
Vô lăng ba chấu | Bọc da |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé |
Phía ghế phụ với gương soi | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x2 / Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa | Crôm |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 |
Gối đầu rời x 3 |
Các trang thiết bị chính | GLX |
---|---|
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Các trang thiết bị chính | GLX |
---|---|
Túi khí | 2 túi khí SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x2 |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Số cửa | 5 |