608,000,000đ
608,000,000đ
Giảm 0%
Suzuki Ertiga AT thương hiệu làm nên độ đẳng cấp cho sản phẩm.
Suzuki Ertiga AT gồm có hai loại nhưng riêng dòng AT này là phiên bản số sàn, ngoài ra còn có phiên bản sport với vẻ ngoài mạnh mẽ, cá tính nhìn chung thì cả hai đều toát cho mình một vẻ khác nhau tùy vào sự lựa chọn của khách hàng. Xu hướng ngày nay thường thích những cái tự do phóng khoáng nhưng vẫn mang nét gì đó lịch lãm sang trọng thì em Ertiga MT này là sự lựa chọn phù hợp. Từng đường dáng, thiết kế đều rất tỉ mỉ, chỉnh chu nhưng không vì vậy mà động cơ, thiết bị bên trong bị bỏ quên, máy chạy rất êm. Đảm bảo chất lượng hài lòng người sử dụng.
Suzuki Ertiga AT được thiết kế với bảy chỗ ngồi phù hợp cho gia đình đông người hoặc nhóm bè bạn chở nhau đi chơi vào dịp cuối tuần.
Nhu cầu tiêu dùng xe cộ ngày càng tăng cao trong đó nổi bật là ô tô đang được nhiều người ưa chuộng và săn đón. Việc sở hữu một chiếc ô tô sẽ mang lại rất nhiều tiện ích cho cả bạn và gia đình bởi các đặc điểm nổi bật mà nó mang lại. Hiện nay nhiều hãng xe cũng cho ra đời các dòng sản phẩm mới nhất, tốt nhất với nhiều thiết kế đẹp mắt phù hợp với nhiều yêu cầu mà người tiêu dùng đưa ra. Trong đó dòng xe dành cho gia đình bảy chỗ mang thương hiệu Suzuki Ertiga AT ra đời với nhiều ưu điểm nổi trội sánh ngang hàng các thương hiệu xe bảy chỗ khác.
Đúng thật chất lượng từ trong ra ngoài. Sở hữu Suzuki Ertiga AT để trải nghiệm ngay thôi nào.
Sau đây chúng tôi sẽ liệt kê cho bạn thấy những ưu điểm nổi trội của dòng xe Suzuki Ertiga AT này để bạn có thêm thông tin về nó nhé.
Bởi ưu điểm bảy chỗ nên xe có không gian rất rộng rãi, thoải mái, không quá chật chội ngột ngạt tạo cho bạn cảm giác dễ chịu khi lái xe.
Tiếp đến là kiểu dáng thanh lịch, sang trọng nhưng không kém phần thời thượng tạo nên vẻ ngoài hiện đại nâng tầm chủ nhân sở hữu. Với màu sắc đa dạng như trắng, đỏ, đen, xám, bạc bạn có thể tùy chọn theo màu sắc mình thích.
Kiểu dáng cùng mẫu mã của xe vô cùng đẹp mắt cộng thêm màu sắc đa dạng càng khiến mọi người yêu thích Suzuki Ertiga AT.
Thêm vào đó là sự trang bị động cơ vô cùng chất lượng khiến cho xe luôn đạt mức tiêu hao nhiên liệu thấp giúp tiết kiệm chi phí người tiêu dùng một cách tối đa. Hệ thống báo động chống trộm an toàn cũng được thiết lập nhằm cảnh báo và bảo vệ an toàn cho xe tuyệt đối.
Suzuki Ertiga AT đến từ công ty của chúng tôi là nơi chuyên kinh doanh và cung cấp các dòng xe chất lượng và uy tín đến từ thương hiệu nổi tiếng. Mức giá được cho là cạnh tranh nhất, ưu đãi nhất đối với người tiêu dùng nhưng chất lượng vẫn được đảm bảo. Tóm lại còn gì bằng khi ghé đến chỗ chúng tôi và tậu ngay cho mình một chiếc thôi nào
* Phụ kiện thuộc bộ phụ kiện chính hãng Aero. Màu xe sử dụng hiển thị là màu Bạc (Z2S), Xám (ZYZ) và Đỏ (ZLL). Một số chi tiết trên hình có thể khác so với thực tế.
Tem xe EURO5 với thông điệp bảo vệ môi trường đầy cá tính, góp phần tạo nên vẻ đẹp thể thao cho xe Ertiga Sport Limited.
Thiết kế hiện đại tạo cảm giác rộng rãi bề ngang. Bảo vệ xe khi gặp va chạm, tăng thêm vẻ đẹp phong cách cho xe.
Sự kết hợp ánh sáng mang lại diện mạo trẻ trung, khỏe khoắn cho xe Ertiga Sport Limited.
Tạo nên diện mạo thể thao và tăng tính khí động học, mang lại những cuộc hành trình mượt mà, êm ái.
Bảo vệ cản sau xe khi gặp va chạm.
Thiết kế mạnh mẽ, hài hòa với tổng thể xe tạo nên sự tự tin trong các cuộc hành trình.
Không chỉ tạo nên vẻ đẹp cá tính cho xe, đuôi lướt gió giúp tăng lực kéo cho xe, tăng hiệu quả phanh, tiết kiệm nhiên liệu.
Chỉ cần một thao tác đá chân đơn giản, cốp có thể tự động đóng/mở một cách nhẹ nhàng và tiện lợi.
Kết hợp cùng cảm biến lùi giúp quan sát toàn cảnh xung quanh xe một cách dễ dàng khi di chuyển và đỗ xe ở những vị trí chật hẹp.
Giúp việc sạc điện thoại trên xe dễ dàng, thuận tiện và thẩm mỹ khi không cần cắm dây sạc.
Giúp mang lại sự thoải mái cho hành khách, đặc biệt trên các hành trình dài.
Tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn; dày hơn một chút để cầm và lái chắc chắn hơn; có thể chỉnh gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp hình thể người lái.
Được trang bị màn hình cảm ứng 10"" tương thích Apple CarPlay và Android Auto. Kết nối USB, AUX hoặc Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Vô lăng tích hợp nút thoại rảnh tay, Bluetooth, chỉnh âm lượng...
Mang đến sự thoải mái tối đa cho 7 người lớn. Phong cách thiết kế tối ưu hóa không gian của Ertiga là lựa chọn hoàn hảo cho những chuyến đi xa với nhiều hành khách.
Giúp mang lại sự thoải mái, êm ái cho người lái và hành khách trong những chuyến đi.
Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Số cửa | 5 | 5 | |
Động cơ | Xăng | Xăng | |
1,5L | 1,5L | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Kiểu động cơ | K15B | K15B | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 | 74,0×85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | 10,5 | |
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm | 138Nm/4.400rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị) | lít/100km | 6,23 / 7,44 / 5,33 | 6.41 / 8,17 / 5,38 |
Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Số cửa | 5 | 5 | |
Động cơ | Xăng | Xăng | |
1,5L | 1,5L | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Kiểu động cơ | K15B | K15B | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 | 74,0×85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | 10,5 | |
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm | 138Nm/4.400rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị) | lít/100km | 6,23 / 7,44 / 5,33 | 6.41 / 8,17 / 5,38 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 | |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,407 | 1,000 | ||
Số 4 | 1,065 | 0,697 | ||
Số 5 | 0,769 | – | ||
Số lùi | 3,25 | 2,3 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | 185/65R15 + Mâm thép |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 1.115 | 1.130 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.695 | 1.710 |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Cột trụ màu đen | Cột B | Cột B |
Cột C | Cột C | |
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Bằng tay nắm cửa |
Chắn bùn | Trước | Trước |
Sau | Sau | |
Cụm logo Suzuki Sport | Không | Có |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Vô lăng 3 chấu | Urethane | Bọc da |
– | Nút điều chỉnh âm thanh | |
Chỉnh gật gù | Chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | Có |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái | Chế độ lái |
Đồng hồ | Đồng hồ | |
– | Nhiệt độ bên ngoài | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) | Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) | |
Phạm vi lái | Phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | Có |
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn & Báo động | Đèn & Báo động |
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn & Báo động | Đèn & Báo động |
Báo cửa đóng hờ | Có | Có |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | Có |
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Số chỗ ngồi | Người | 7 | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 153 | 153 |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Đèn phía trước (3 vị trí) |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Đèn trung tâm (3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Phía ghế lái và ghế phụ |
Với gương (phía ghế phụ) | Với gương (phía ghế phụ) | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Trước x 2 |
– | Hộc giữ mát | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Trước x 2 |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Hàng ghế thứ 3 x 2 | |
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm |
Cổng USB/AUX | – | Hộc đụng đồ trung tâm |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | Bảng táp lô x 1 |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Hàng ghế thứ 2 x 1 | |
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái |
Nút mở nắp bình xăng | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm |
Bộ phụ kiện Aero | Phụ kiện chính hãng | |
Camera 360 độ | Phụ kiện chính hãng | |
Sạc điện thoại không dây | Phụ kiện chính hãng | |
Gương chiếu hậu điện tử kết hợp camera hành trình | Phụ kiện chính hãng |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Hàng ghế trước | – | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
– | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | Gối tựa đầu x 2(loại rời) |
Chức năng trượt và ngả | Chức năng trượt và ngả | |
Gập 60:40 | Gập 60:40 | |
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | Gối tựa đầu x 2(loại rời) |
Gập 50:50 | Gập 50:50 | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Túi khí SRS phía trước | Có | Có |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng |
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | |
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | x 2 |
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | x 2 |
Khóa an toàn trẻ em | Có | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Không | Có |
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) | Không | Có |
Kiểm soát lực kéo (Traction Control) | Không | Có |
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) | Không | Có |
Nút shift lock | Có | Có |
Đèn báo dừng | LED | LED |
Cảm biến lùi | 2 điểm | 2 điểm |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
Báo động | Có | Có |