318,600,000đ
318,600,000đ
Giảm 0%
SUZUKI CARRY PRO 2023:
Xe Suzuki carry pro được thiết kế chất lượng hiện đại theo dây chuyền sản xuất công nghệ cao. Chiếc xe có tải trọng là 700kg với thiết các chi tiết chất lượng. Khung xe được sản xuất bằng sắt thép chất lượng cao, bền chắc không bị gỉ. Đầu xe thiết kế trông rất khỏe khoắn, bền chắc. Các hệ thống đèn chiếu sáng đều đạt chuẩn chất lượng tốt an toàn khi đi trong đêm tối.
Hệ thống giảm xóc tốt giúp xe khi chở hàng hóa rất tiện lợi. Đặc biệt là thùng xe rộng phía sau được thiết kế hiện đại với 3 lớp: lớp ngoài bằng inox chống gỉ được dập sóng nổi trông khá bắt mắt, lớp giữa là lớp mút xốp cách nhiệt tốt, lớp trong cùng là tôn kẽm bằng phẳng chống gỉ nên rất dễ lau chùi, vệ sinh sạch sẽ thùng.
- Thùng kín: Vách ngoài thùng là inox hoặc composit, khung kẽm, mốt cách nhiệt, bên trong tôn trắng kẽm. Thùng xe có cửa đóng chắc chắn với hai cánh cũng làm bằng inox chống gỉ có khóa cửa, tay kéo rất tiện lợi, và thùng xe đóng tại xưởng đạt chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam.
- Thùng mui: Vách ngoài thùng là inox hoặc composit, khung kẽm, mốt cách nhiệt, bên trong tôn trắng kẽm. Xe có bạt phủ phía sau giúp cho hàng hóa không bị ướt dễ dàng trong việc bảo quản vận chuyển không bị rơi. Xe còn có đủ dây chằng bạt chỗ mắc bạt nên rất tiện khi sử dụng, có thể mở ra đóng vào tùy ý. Xe được thiết kế có 2 lỗ thoát nước rất thuận tiện cho trời mưa gió. Xe đi rất êm, nhẹ mang lại cảm giác an toàn, thú vị khi ngồi lên. Xe Suzuki Carry Pro 7 tạ bền chắc thích hợp với các cung đường.Xe có thùng rộng
Xe được làm bằng nguyên vật liệu không gỉ, sản xuất trên dây truyền chất lượng cao nên đảm bảo chất lượng tốt. Giá xe hợp lý phù hợp với chất lượng của xe. Xe Suzuki Carry Pro 7 tạ có giá khoảng hơn 300 triệu đến 400 triệu nên bạn có thể mua với giá không hề cao.
Xe có thể mua trả góp theo thỏa thuận với bên bán xe. Ngoài ra khi muốn mua xe bạn gọi điện cho nhà bán sẽ được tư vấn nhiệt tình chu đáo, chi tiết về xe cũng như các chính sách ưu đãi, giá cả cũng như giải đáp các thắc mắc về xe.
Xe Suzuki Carry Pro có màu trắng trông đẹp mắt, sang trọng. Xe có thời lượng bảo hành khá lâu với các chi tiết khác nhau thường là khoảng 3 năm, bạn sẽ được tư vấn thêm khi đến mua xe.
Xe suzuki Carry Pro 7 tạ đẹp, chất lượng tốt với các chi tiết chắc chắn sản xuất trên dây truyền chất lượng cao, bền đẹp. Xe tốt, giá cả hợp lý phù hợp với chất lượng cùng với thời gian bảo hành lâu. Để biết thêm các thông tin chi tiết về xe Suzuki Carry Pro 7 tạ có thể liên hệ ĐT : 0909388620
- Suzuki Carry Pro được bảo hành chính hãng.
Kích thước thùng xe lớn mang đến không gian hành lý rộng rãi hơn. Nếu một ngày bạn cần chở thiết bị, máy móc, vật liệu hay là một mẻ cá lớn, bạn yên tâm sẽ có rất nhiều chỗ để mọi thứ bạn cần.
Một trong những thông số quan trọng của các loại xe tải là khả năng chở được bao nhiêu. Super Carry Pro hoàn toàn mới có thể vận chuyển khối lượng lớn mà vẫn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo.
Thùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.
Giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp.
Với 22 móc cài và dây ràng, có thể cố định nhiều loại hàng hóa khác nhau
Sau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà
Ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất.
Khi phải chở nhiều hàng hóa, tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn.
Cần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe.
Khoảng cách giữa các ghế ngồi được gia tăng thêm 89mm đồng thời khoảng sáng đầu cũng được tăng thêm 12mm.
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 | |
KHUNG XE | |||
Hệ thống lái | Bánh răng - Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 | ||
KHUNG GẦM | |||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ | ||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
NGOẠI THẤT | |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT | |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |