639,900,000đ
639,900,000đ
Giảm 0%
Xe Suzuki XL7 Sport Limited thương hiệu làm nên độ đẳng cấp cho sản phẩm
=> Suzuki XL7 Báo Giá Tốt
=> Hổ Trợ Trả Góp Tối Đa
=> Xe Đủ Màu Giao Ngay Tận Nơi
Suzuki XL7 2022 được phát triển dựa trên nền tảng Suzuki Ertiga, Suzuki Xl7 Xe 7 chỗ nhập khẩu, giá XL7 Chính hãng nhà máy, Lái thử tận nhà, Lăn bánh chưa đến 6XX triệu được đánh giá là “rất hời” Phù hợp túi tiền. Chỉ cần 185 triệu mang xe về (mẫu xe khá nổi tiếng tại phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ tại thị trường Việt Nam), XL7 là dòng xe kết hợp giữa MPV và Crossover / mẫu SUV XL7 hứa hẹn sẽ là mẫu xe HOT nhất 2022 trong phân khúc xe XL7 xe 7 chỗ đa dụng tại Việt Nam.
Nếu bạn là người đam mê những chiếc xế hộp của thương hiệu Suzuki thì chắc chắn không thể bỏ qua Suzuki XL7 Sport Limited 2022. Đây chính là dòng xe đã được nâng cấp cả về phụ kiện và ngoại hình khiến bạn mê mẩn. Hãy cùng Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao tìm hiểu ngay dưới đây nhé.
Động cơ xăng 1.5L 4 xy-lanh đã mang đến động lực và năng lượng cho Suzuki XL7 Sport Limited 2022, cùng với hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động ở cầu trước. Bên cạnh đó ở phiên bản này còn được đánh giá cao về độ an toàn thông qua những điểm sau:
Trên đây là những thông tin hữu ích về Suzuki XL7 Sport Limited 2022 mà Suzuki đã chia sẻ. Hy vọng bạn có thể lựa chọn chiếc xe phù hợp với mục tiêu và nhu cầu của bản thân. Nếu có thắc mắc, hãy liên hệ với ngay dưới đây nhé.
Suzuki XL7 2020 có sự phát triển dựa trên Suzuki Ertiga nhưng có ngoại hình thể thao ấn tượng hơn với lưới tản nhiệt mới, đèn pha LED sắc nét và nhiều chi tiết hấp dẫn khác. Chỉ bán duy nhất một phiên bản tại Việt Nam nhưng có tới 6 màu ngoại thất khác nhau cho khách hàng lựa chọn:
Viền bánh xe màu đen, đường gân và các chi tiết trang trí màu bạc làm nổi bật vẻ đẹp cứng cáp của một chiếc SUV. Để tạo ấn tượng mạnh mẽ, XL7 sử dụng lốp 195/60R16. Mâm xe hợp kim mài bóng kích thước 16inch được thiết kế độc đáo.
Thông điệp bảo vệ môi trường đầy cá tính góp phần tạo nên phong cách thể thao mạnh mẽ của XL7.
Suzuki XL7 được trang bị hệ thống đèn pha Full LED với dải đèn LED ban ngày mang lại vẻ cuốn hút, hiện đại cho phần đầu xe. Đặc biệt, người lái có thể chủ động điều chỉnh độ cao chiếu sáng để đạt được hiệu quả chiếu sáng tốt nhất.
Không chỉ tạo nên vẻ đẹp thể thao cho XL7, đuôi lướt gió còn giúp tăng tính khí động học, tăng cường hiệu quả phanh và tiết kiệm nhiên liệu.
Giúp tăng vẻ cứng cáp và tiện ích cho XL7. Có thể trang bị thêm các phụ kiện trên nóc xe để tăng sức chở hành lý.
Tăng sự tự tin khi chinh phục các đoạn đường xấu và ngập nước.
Mang lại tầm nhìn rộng phía sau xe với hình ảnh hiển thị sắc nét mà không bị phản chiếu đèn pha từ các xe khác, tích hợp thêm camera hành trình trước và sau hiện đại.
Kết hợp cùng ốp trang trí nội thất vân carbon, tăng sự sang trọng cho không gian nội thất.
Giúp trượt, gập và sắp xếp ghế một cách nhanh chóng, giảm thời gian thao tác, tăng sự thuận tiện cho khách hàng.
Giúp việc sạc điện thoại trên xe dễ dàng, thuận tiện và thẩm mỹ khi không cần cắm dây sạc.
Chỉ cần một thao tác đá chân đơn giản, cốp có thể tự động đóng/mở một cách nhẹ nhàng và tiện lợi.
Kết hợp cùng cảm biến lùi giúp quan sát toàn cảnh xung quanh xe một cách dễ dàng khi di chuyển và đỗ xe ở những vị trí chật hẹp.
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1.515 |
Sau | mm | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Số chỗ ngồi | người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | lít | 153 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1.175 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.730 |
Kiểu động cơ | K15B | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x Khoảng chạy piston | mm | 74,0 x 85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất tối đa | Hp/rpm | 103/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 138/4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Tiêu hao nguyên liệu | |||
Kết hợp | lít/100 Km | 6,62 | |
Đô thị | lít/100 Km | 7,94 | |
Ngoài đô thị | lít/100 Km | 5,85 | |
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỉ số truyền | Số 1 | 2,875 | |
Số 2 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,000 | ||
Số 4 | 0,697 | ||
Số lùi | 2,300 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,375 |
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng, bánh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 195/60R16 |
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | Có |
Ốp viền cốp | Có | |
Tay nắm cửa | Chrome | Có |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Có |
Vòm bánh xe mở rộng | Có | |
Thanh giá nóc | Có | |
Kính cách nhiệt cản tia hồng ngoại, tử ngoại | Có | |
Tem xe Euro5 với thông điệp bảo vệ môi trường | Có | |
Đuôi lướt gió | Có |
Đèn pha | Full LED | Có |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | Có |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính | Có |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | Có | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh | Có | |
Chỉnh gật gù | Có | |
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái | Có |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | Có |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | |
Sạc điện thoại không dây | Có | |
Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân | Có |
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có |
Loa Tweeter trước | Có | |
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | Có | |
Camera lùi | Có |
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) | Có |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có |
Hộc làm mát | Có | |
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | Có |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 x 1 | Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | Có |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | Có |
Màn hình tích hợp camera toàn cảnh 360 độ | Có | |
Gương chiếu hậu điện tử kết hợp camera hành trình | Có |
Ghế trước | Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) | Có |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | Có | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | Có | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Có | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có |
Chức năng trượt và ngả | Có | |
Gập 60:40 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có |
Gập 50:50 | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ pha da | Có |
Da toàn bộ | Tuỳ chọn |
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Có | |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa | Có | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | Có | ||
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX | x2 | Có | |
Dây ràng ghế trẻ em | x2 | Có | |
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | ||
Kiểm soát lực kéo (Traction Control) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||
Khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | ||
Cảm biến lùi | 2 điểm | ||
Hệ thống chống trộm | Có |